Những kiến thức về thứ ,ngày, tháng, năm hay mùa tiếng Nhật là những kiến thức cơ bản nhất cho các bạn mới bắt đầu học tiếng Nhật. Qua nó ít nhất bạn đã có thể đọc được viết được và nhớ được thời gian và thời điểm hiện tại bên Nhật. Sau đây cty xkld nhat ban uy tin sẽ liệt kê những kiến thức cơ bản này để giúp cho các bạn mới làm quen với tiếng Nhật được nắm rõ và học tiếng Nhật dễ dàng hơn nhé. Chú ý: Các bạn hãy học thuộc và viết thành thạo các từ chỉ thời gian này nhé. Chúng tôi sẽ hướng dẫn các bạn cách ghép từ để chỉ một thời điểm cụ thể trong những bài viết tiếp theo 1. Các mùa trong năm Tiếng Việt Tiếng Nhật Phiên âm Kanji Mùa xuân はる haru 春 Mùa hè なつ natsu 夏 Mùa thu あき aki 秋 Mùa đông ふゆ fuyu 冬 2. Các Năm Tiếng Việt Tiếng Nhật Phiên âm Kanji Năm とし、ねん toshi 年 năm nay ことし kotoshi 今年 năm qua きょねん kyonen 去年 năm tới らいねんtu nghiệp sinh nhật bản rainen 来年 1 năm いちねん ichinen 一年 2 năm にねん ninen 二年 năm 2000 にせんねん nisennen 二千年 năm 2006 にせんろくねん nisenrokunen 二千六年 năm mấy なんねん nannen 何年 3. Các tháng trong năm Tiếng Việt Tiếng Nhật Phiên âm Kanji tháng 1 いちがつ ichigatsu 一月 tháng 2 にがつ nigatsu 二月 tháng 3 さんがつ sangatsu 三月 tháng 4 しがつ shigatsu 四月 tháng 5 ごがつ gogatsu 五月 tháng 6 ろくがつ rokugatsu 六月 tháng 7 しちがつ shichigatsu 七月 tháng 8 はちがつ hachigatsu 八月 tháng 9 くがつ kugatsu 九月 tháng 10 じゅうがつ juugatsu 十月 tháng 11 じゅういちがつ juuichigatsu 十一月 tháng 12 じゅうにがつ juunigatsu 十二月 tháng mấy なんがつ nangatsu 何月 4. Các ngày trong tháng Tiếng Việt Tiếng Nhật Phiên âm Kanji ngày 1 ついたち tsuitachi 一日 ngày 2 ふつか futsuka 二日 ngày 3 みっか mikka 三日 ngày 4 よっか yokka 四日 ngày 5 いつか itsuka 五日 ngày 6 むいか muika 六日 ngày 7 なのか nanoka 七日 ngày 8 ようか youka 八日 ngày 9 ここのか kokonoka 九日 ngày 10 とおか tooka 十日 ngày 11 じゅういちにち juuichinichi 十一日 ngày 12 じゅうににち juuninichi 十二日 ngày 13 じゅうさんにち juusannichi 十三日 ngày 14 じゅうよっか juuyokka 十四日 ngày 15 じゅうごにち juugonichi 十五日 ngày 16 じゅうろくにち juurokunichi 十六日 ngày 17 じゅうしちにち juushichinichi 十七日 ngày 18 じゅうはちにち juuhachinichi 十八日 ngày 19 じゅうくにち juukunichi 十九日 ngày 20 はつか hatsuka 二十日 ngày 21 にじゅういちにち nijuuichinichi 二十一日 ngày 22 にじゅうににち nijuuninichi 二十二日 ngày 23 にじゅうさんにち nijuusannichi 二十三日 ngày 24 にじゅうよっか nijuuyokka 二十四日 ngày 25 にじゅうごにち nijuugonichi 二十五日 ngày 26 にじゅうろくにち nijuurokunichi 二十六日 ngày 27 にじゅうしちにち nijuushichinichi 二十七日 ngày 28 にじゅうはちにち nijuuhachinichi 二十八日 ngày 29 にじゅうくにち nijuukunichi 二十九日 ngày 30 さんじゅうにち sanjuunichi 三十日 ngày 31 さんじゅういちにち sanjuuichinichi 三十一日 5. Các thứ trong tuần Tiếng Việt Tiếng Nhật Phiên âm Kanji Tuần しゅう shuu 週 ngày trong tuần ようび youbi 曜日 thứ 2 げつようび getsuyoubi 月曜日 thứ 3 かようび kayoubi 火曜日 thứ 4 すいようび suiyoubi 水曜日 thứ 5 もくようび mokuyoubi 木曜日 thứ 6 きんようび kinyoubi 金曜日 thứ 7 どようび doyoubi 土曜日 chủ nhật にちようび nichiyoubi 日曜日 thứ mấy なんようび nanyoubi 何曜日 Trên đây là các từ chỉ thời gian thứ, ngày, tháng, quyền lợi của tu nghiệp sinh nhật bản năm và các mùa trong tiếng Nhật các bạn hãy chịu khó một chút mỗi ngày thực hành một vài câu dần dần tích lũy thói quen nói tiếng Nhật của mình nhé. Chúc các bạn tu nghiệp sinh vượt qua tốt các điều kiện tuyển xuất khẩu lao động Nhật Bản để có thể tới xứ sở hoa Anh Đào làm việc.! Nguồn tham khảo: https://goo.gl/T2VwEA