Ngày tháng năm và các mùa trong tiếng nhật đọc viết như thế nào

Thảo luận trong 'Toàn quốc' bắt đầu bởi vietjapangroup01, 24/7/17.

Đã xem: 298

  1. vietjapangroup01 Thành Viên

    Những kiến thức về thứ ,ngày, tháng, năm hay mùa tiếng Nhật là những kiến thức cơ bản nhất cho các bạn mới bắt đầu học tiếng Nhật. Qua nó ít nhất bạn đã có thể đọc được viết được và nhớ được thời gian và thời điểm hiện tại bên Nhật. Sau đây cty xkld nhat ban uy tin sẽ liệt kê những kiến thức cơ bản này để giúp cho các bạn mới làm quen với tiếng Nhật được nắm rõ và học tiếng Nhật dễ dàng hơn nhé.

    Chú ý: Các bạn hãy học thuộc và viết thành thạo các từ chỉ thời gian này nhé. Chúng tôi sẽ hướng dẫn các bạn cách ghép từ để chỉ một thời điểm cụ thể trong những bài viết tiếp theo



    1. Các mùa trong năm



    Tiếng Việt Tiếng Nhật Phiên âm Kanji

    Mùa xuân はる haru 春

    Mùa hè なつ natsu 夏

    Mùa thu あき aki 秋

    Mùa đông ふゆ fuyu 冬

    2. Các Năm



    Tiếng Việt Tiếng Nhật Phiên âm Kanji

    Năm とし、ねん toshi 年

    năm nay ことし kotoshi 今年

    năm qua きょねん kyonen 去年

    năm tới らいねんtu nghiệp sinh nhật bản rainen 来年

    1 năm いちねん ichinen 一年

    2 năm にねん ninen 二年

    năm 2000 にせんねん nisennen 二千年

    năm 2006 にせんろくねん nisenrokunen 二千六年

    năm mấy なんねん nannen 何年

    3. Các tháng trong năm



    Tiếng Việt Tiếng Nhật Phiên âm Kanji

    tháng 1 いちがつ ichigatsu 一月

    tháng 2 にがつ nigatsu 二月

    tháng 3 さんがつ sangatsu 三月

    tháng 4 しがつ shigatsu 四月

    tháng 5 ごがつ gogatsu 五月

    tháng 6 ろくがつ rokugatsu 六月

    tháng 7 しちがつ shichigatsu 七月

    tháng 8 はちがつ hachigatsu 八月

    tháng 9 くがつ kugatsu 九月

    tháng 10 じゅうがつ juugatsu 十月

    tháng 11 じゅういちがつ juuichigatsu 十一月

    tháng 12 じゅうにがつ juunigatsu 十二月

    tháng mấy なんがつ nangatsu 何月

    4. Các ngày trong tháng



    Tiếng Việt Tiếng Nhật Phiên âm Kanji

    ngày 1 ついたち tsuitachi 一日

    ngày 2 ふつか futsuka 二日

    ngày 3 みっか mikka 三日

    ngày 4 よっか yokka 四日

    ngày 5 いつか itsuka 五日

    ngày 6 むいか muika 六日

    ngày 7 なのか nanoka 七日

    ngày 8 ようか youka 八日

    ngày 9 ここのか kokonoka 九日

    ngày 10 とおか tooka 十日

    ngày 11 じゅういちにち juuichinichi 十一日

    ngày 12 じゅうににち juuninichi 十二日

    ngày 13 じゅうさんにち juusannichi 十三日

    ngày 14 じゅうよっか juuyokka 十四日

    ngày 15 じゅうごにち juugonichi 十五日

    ngày 16 じゅうろくにち juurokunichi 十六日

    ngày 17 じゅうしちにち juushichinichi 十七日

    ngày 18 じゅうはちにち juuhachinichi 十八日

    ngày 19 じゅうくにち juukunichi 十九日

    ngày 20 はつか hatsuka 二十日

    ngày 21 にじゅういちにち nijuuichinichi 二十一日

    ngày 22 にじゅうににち nijuuninichi 二十二日

    ngày 23 にじゅうさんにち nijuusannichi 二十三日

    ngày 24 にじゅうよっか nijuuyokka 二十四日

    ngày 25 にじゅうごにち nijuugonichi 二十五日

    ngày 26 にじゅうろくにち nijuurokunichi 二十六日

    ngày 27 にじゅうしちにち nijuushichinichi 二十七日

    ngày 28 にじゅうはちにち nijuuhachinichi 二十八日

    ngày 29 にじゅうくにち nijuukunichi 二十九日

    ngày 30 さんじゅうにち sanjuunichi 三十日

    ngày 31 さんじゅういちにち sanjuuichinichi 三十一日

    5. Các thứ trong tuần



    Tiếng Việt Tiếng Nhật Phiên âm Kanji

    Tuần しゅう shuu 週

    ngày trong tuần ようび youbi 曜日

    thứ 2 げつようび getsuyoubi 月曜日

    thứ 3 かようび kayoubi 火曜日

    thứ 4 すいようび suiyoubi 水曜日

    thứ 5 もくようび mokuyoubi 木曜日

    thứ 6 きんようび kinyoubi 金曜日

    thứ 7 どようび doyoubi 土曜日

    chủ nhật にちようび nichiyoubi 日曜日

    thứ mấy なんようび nanyoubi 何曜日

    Trên đây là các từ chỉ thời gian thứ, ngày, tháng, quyền lợi của tu nghiệp sinh nhật bản năm và các mùa trong tiếng Nhật các bạn hãy chịu khó một chút mỗi ngày thực hành một vài câu dần dần tích lũy thói quen nói tiếng Nhật của mình nhé.

    Chúc các bạn tu nghiệp sinh vượt qua tốt các điều kiện tuyển xuất khẩu lao động Nhật Bản để có thể tới xứ sở hoa Anh Đào làm việc.!

    Nguồn tham khảo: https://goo.gl/T2VwEA

    [​IMG]
     
    Giá nấm cây lim xanh thật
    Đang tải...
    nam lim xanh

    Bình Luận Bằng Facebook